7 nét:
trãi, trĩ, trại

11 nét:
nột

13 nét:
hoan, hoàn
hưu
tứ
hạc, lạc, mạch
hào, hạc, lạc, mạ, mạch
mạch

15 nét:
nghê
miêu

17 nét:
tì, tỳ
mô, mạc, mạch

27 nét:
cước, quặc

10 nét:
ngan, ngạn
báo
sài

12 nét:
mạch
điêu
nột
phi

14 nét:
toan
mạc, mạo, mộc
ngan
li, ly, mai, uất

16 nét:

18 nét:
lâu
khu, sơ

24 nét:
hoan