ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
禾
hòa
7 nét:
私
tư
秃
ngốc, thốc
禿
ngốc, thốc
秀
tú
9 nét:
秋
thu, thâu
秏
háo, hạo
秖
kì, kỳ
秌
thu
秒
miểu, miễu
秕
bỉ, tỷ
种
chúng, chủng, trùng, xung
秬
cự
科
khoa
秔
canh
秭
tỉ, tỷ
11 nét:
秽
uế
秸
kiết
秷
xứng
秲
thì
移
di, dị, sỉ, xỉ
秺
trà
秶
tế, tư
稆
lữ
秼
chu
秾
nùng
13 nét:
稏
á
稖
bang
稔
nhẫm, nẫm
稣
tô
稠
trù, điều, điệu
稘
cơ, ky, kỳ
稙
thực, trị
稚
trĩ
稞
khoa, khỏa
稜
lăng, lắng
稑
lục
稝
banh
稗
bại
䅟
sam
稟
bẩm, lẫm
稛
khổn
15 nét:
稻
đạo
稼
giá
稴
liêm
稺
trĩ
稽
khể, kê
稸
súc
稿
cảo
稷
tắc
稹
chân, chẩn
穀
cốc
稾
cảo
17 nét:
穉
trĩ
穟
toại, tuệ
穜
chúng, chủng, đồng
穗
tuệ
穛
tróc
19 nét:
穩
ổn
穤
nhu, noãn, nọa
穪
xưng
穨
đôi, đồi
穬
quáng
穧
tế, tễ
21 nét:
龝
thu, thâu
8 nét:
秆
cán
秊
niên
秊
niên
秄
tử
秈
tiên
秉
bỉnh
秅
nà, trà
10 nét:
积
tí, tích
秝
lịch
秣
mạt
秢
linh
秙
khô
秜
ni
秩
dật, trật
秞
dứu
秤
xứng
秪
chi
秦
tần
称
xưng, xứng
䄷
thạch
秧
ương, ưởng
秘
bí
秫
thuật
租
tô
秠
phi
12 nét:
税
thoát, thuế, thối
稉
canh
稂
lang
程
trình
稍
sao, sảo
稌
đồ
稅
thoát, thuế, thối
稃
phu, phù
稊
đề
稇
khổn
稈
cán
稀
hi, hy
𥞵
giáp
14 nét:
稲
đạo
稭
giai, kiết
穊
ký
稧
hễ
稨
biển
稯
tông
稱
xưng, xứng
種
chúng, chủng
稳
ổn
稰
tự
稬
nhu, noãn, nọa
16 nét:
穅
khang
穌
tô
穆
mặc, mục
穈
my, môn
穑
sắc
積
tích, tý
穇
sam, sâm
穋
lục
穄
tế
穎
dĩnh
穐
thu
18 nét:
穡
sắc
穥
dự
穠
nùng
穢
uế
穫
hoạch
20 nét:
穯
sắc
穭
lữ
穮
tiêu
22 nét:
穱
tróc
穰
nhương, nhưỡng