5 nét:
lễ
kì, kỳ, thị

7 nét:
礿 dược, thược
tự
tha
mạ

9 nét:
thần
chú, chúc
tộ
chi
tổ
từ
thạch
phụ
trật
hữu, hựu
nễ, nỉ
mị
khư
hỗ
phất

11 nét:
phiêu, phiếu, tiêu
thị
đảo
sái, tế
họa
chấn
đế
cai
sài
tẩm

13 nét:
nhân, yên
hễ, hệ
dương, thương
phúc
câm, cấm, cầm
viễn
môi
đề
đế
bẩm, bằng, lẫm
trinh

15 nét:
kì, kỳ
vinh
tự

17 nét:
quái
lễ
ngữ, ngự

21 nét:
nhương
dược

4 nét:
thị

6 nét:
nhưng
kì, kỳ

8 nét:
chỉ
yêu
banh
đoái
hiên, yêu
kì, kỳ
chi, chỉ, kì, kỳ

10 nét:
dao, diêu, thiêu
chú, chúc
hạp, hợp
quỷ
toán
trinh
tường
chúy, trúy, túy

12 nét:
thiền, thiện
kì, kỳ
lõa, quán
cố
lộc
祿 lộc, lục
bì, tì, tỳ
trử
họa
đảo

14 nét:
mã, mạ
chân
ti, ty, tư
chước

16 nét:
thiền, thiện
ky, kỵ
hi, hy
đạm

18 nét:
đảo
nễ, nỉ

22 nét:
đề