5 nét:
thạch, đạn

7 nét:
đính, đĩnh
ki, ky
thế, xế

9 nét:
biêm
phàn
phong
bơm
chuyên
nha, nhạ
thế, xế
hoạch
khảm
nghiễn
lệ
đan
nghiên, nghiễn
phu
phê, tì, tỳ

11 nét:
khốt, ngột
mang
lỗ, nao, nạo
ngụy
thuyên
thạc
khuê
tranh
động
khao, nghiêu, sao
hình
chu, châu
trại
kiều
bổn, hãng, kháng
ngại
các, lạc
nghiên, nghiễn
giáp
tây
cai, ngại
luật, lột
hạn, khẩn, khẳng

13 nét:
sầm
thanh
đê
trụy
không
lâm
lăng
cương, nạo
đối
oản, uyển
thác, thước, tích
khuân
điển
lục, lựu
kì, kỳ
điêu
bằng, phanh
bội
toái
binh, bánh, bính
kỳ
ngâm
thích
ngại
đính, đĩnh

15 nét:
tảng
cai, ngôi, ngại
bàng, bảng
khái
nghiêu, xác
hề, hoát, khê
hạt
lỗi
ngao
vẫn, vận
tỳ
điền
liêm
ân
xác
chuyên
cổn
trách, trích
bàn
chiển, niển, niễn, triển

17 nét:
giản
tập
chưởng
hâm, khâm
đặng
trụy
lịch
kiều
đê, đạn
đôn
đĩnh
tiêu, tiều
lân, lấn
khao, khiêu, nghiêu, xao
bà, bàn
ki, ky
điệm
giản
tích

19 nét:
lệ
sát
ngại
khoáng, quáng
pháo
nhuyễn
lam

21 nét:
lịch
bác, pháo
bạc

8 nét:
tịch
khốt, ngột
nãng, nương, đãng
trách, trích
cang, khang, xoang
ngập
khoáng, quáng
ngột
can, ngạn
phàn

10 nét:
đà
phất, phế
lặc
đà
thân
phá
thư
chỉ, để
châm
lung
trụ
bát
phanh
kiếp, pháp
lịch
ải
pháo
tạp
đồng
kha, lõa
nỗ
lệ
sở
khanh

12 nét:
nghiễn
ngạnh
sầm
nga, ngã, ngạ
khanh
khác, xác
hoành
dảm, kiềm, thiêm
lang
tiêu
lưu
giáp, hạp

14 nét:
thạc
khế
tuyên
tra
đế
nãng, nương, đãng
đoán, đoạn
não
tha
nham
điền
bích
độc
từ
kiệt, kệ
thán
châm
biển
đôi
điệp
dảm, giảm, kiềm, kiểm, thiêm
đĩnh
ôi
phong
trụy
ủy

16 nét:
lỗi
ma, má
cừ
thế, xế
khánh
chuyên
khám
phanh
thích
lựu
lỗ, nạo
thôi
sầm, sẩm
sảng
sàm
hoàng, khoáng

18 nét:
nghị
lôi, lỗi
khách
dảm, kiềm, thiêm
khái
sở
ngập
hạc, khác, xác
cương
mông
khiếu
bạc
tích
dự, xác

20 nét:
lôi, lỗi
chí, chất
hiền
phàn
lịch
lôi, lỗi

22 nét:
lung
quán

24 nét:
nham