3 nét:
tâm

5 nét:
đao
tất

7 nét:
ngỗ
thắc
thắc, đảo
kí, ký, kị, kỵ
âu
nục, nữu
khẩn, thảm
ưng
chí
hung
trướng
sảng
chuân, truân, đồn
vong, vô, vương
ưu
hủ, vũ
thầm
ngoan, uyển
nhẫn
biện
hân, hãn
khảng
sung, xung
thái
chung
linh, liên
怀 hoài, phó, phụ
kĩ, kỹ
hiêm
khoái
hi, hy, hất, khái, khải

9 nét:
căng, cắng, hằng
khôi
quỷ
quái
dao, khiêu, thiêu
khác
hoảng
tai, tư, tứ
hồi
chẩm, trẩm
than, đan
căng, cắng, hằng
oán, uẩn
mang
đỗi
lão
tây, tê
hiệu
cấp
mâu
thông
lận
duyệt
tuất
phanh
khuông
sức
hoang
đãi
thị
phu, phô
hận
thông, đồng, đỗng, động
tuân, tuấn
khải
đỗng, động
nộ
yêm
não
tổng
trắc
truật
cáp, kháp
hiệp
chỉ
hung
uẩn
điềm
thị

11 nét:
dịch, hốt
vực
quả
quỳnh
điếm
quyền, quyển
thê
thích
luân
thông
tụy
tích
lệ
triết
quý
oản, uyển
cụ
đạn
huyền
lam, lâm, lẫm
dịch, thích
khác
hãnh
hân
nâm, nẫn
kinh, lương
nạo, điệu
hôn, muộn
tàm
khiếp, thiếp
đàm, đạm
hoạn
dũng
duy
phỉ
tất
thảm
dự
sưởng, thảng
chuyết, xuyết
võng
không
trướng
côn
tông
quán
trù
đôn
ác
tình

13 nét:
lịch
uấn, uẩn
sang, sảng
thận
dao, diệu
hoảng
tố
súc
thao
nịch
khác
tưởng
mẫn
nhiếp
ngu
cảm, hám
ái
tư, từ
khiên
sầu
song, tủng
lật
hiềm, khiếp, khiết, khiểm
thận
bác
mậu
mạc
tháo
ngạo
hi, hy, hất, khái, khải
y, ý
khải
xuẩn

15 nét:
đội
áo, úc
hủ, vũ
biết, biệt, miết
liêu, liễu, liệu
hội
ưu
cảnh
tàm
khanh, khánh, khương
liên, lân
dục
tăng
chấp, niệp, triệp
mẫn
đổng
đát, đạn
ngận
thích
khác, xác
kiêu
lạo
túng, tủng
thung, xuẩn
quyệt, quất
thảm
ngận
huệ
hàn
hiêu
đàm
túc, xúc
khế
sái, sại, đế
lư, lục, lự
phấn, phẫn
phiên
hy, hỷ
ham, hàm, hám
huệ, tuệ
tiều
úy, ủy
sung, tráng, xung

17 nét:
mạ
ưng, ứng
khoáng
miết, miệt
dưỡng
mậu
nọa
nhu, nọa
ngại
chí, sí, sý
cần
trù
yêm
muộn
khẩn

19 nét:
hoài
trừng
lãn, lại

21 nét:
cụ
nhiếp

23 nét:
luyến
nãn, nạn, nản
cụ, quặc

25 nét:
tráng
tráng

4 nét:
tâm
ức

6 nét:
mang
cấp
hật, ngật
thốn, thổn
thái, thệ
sám, thiên

8 nét:
dịch
nao
tạc
tất
hốt
ưởng
chiêm, siêm, thiếp
trung
quái
chinh
tính
bội, phí, phất, phật
đột
hỗ
niệm
thái
túng, tủng
truật
bố, phố
kỳ
thông
thiểm
siêu
phách, phạ
phanh
linh, liên, lân
khiếp
cú, khấu
đát
hoảng
bính
thư, tự
tứ
忿 phẫn
mân

10 nét:
khẩn
ấp
bội, bột
ân
hối, hổi
dũng
khan, san
cung
cức, giới
quyên, quyến
lợi
nục
lư, lự
tức
thiểu, tiễu
ngộ
khúng, khủng
duyệt
dạng
tủng
nhẫm, nhậm
ác, ô, ố
dự
hãn
ngộ
ngộ
khôi, lí, lý
kiết
khổn
luyến
thư, tứ
thứ
thuyên, thuân
mẫn
lận
sỉ
để, đễ
lãng, lượng
man, miễn, muộn
huệ, khuể
duyệt

12 nét:
lăng
hôn, muộn
bại, bị
khái
nha, nhạ
quý
phấn, phẫn
trừng
ác, ô, ố
muộn, môn
nhị, tỏa
dũng
kị, kỵ
nịch
đức
miễn
hoàng
tinh, tỉnh
uấn
phức
hội
chúy
não
nọa, đọa
phúc, phức
khái, khế
trắc
khiếp, thiếp
thảo
tông
sậu, thiểu
huệ
hoặc
ngạc
du, thâu
hoang, hoảng
tao, tháo
uẩn
kham, thâm, đam
tổng
am, âm
nhuyễn
cách
đãng
biển
đức
uyên
khác
cốt
tổng
điệp
siêm

14 nét:
ẩn
𢠢 ủy
khác, xác
cần, cận
đỗng, động
sế
cụ
thưởng
đoàn
khan, san, xan
thích
quán
liêu
dũng
âu
lâu
hỗn
chiếp, chiệp, nhiếp, triệp, điệp
thái
thắc
nguyện
khảng
man
mạn
tổng
thảm
phiêu, phiếu
đọa
đế, sại
chương
mộ
sách, sánh, tố
thôi
tàm
tao
ân
dong, dung, thung
quắc

16 nét:
ngận
dịch
tháo, thảo
lẫm
hí, hý
não, nông
bại, bị
sở
tiêm
bằng, bẵng
thằng
kỉnh
hám, đảm
lẫm
kiêu
giải
khế
hiến
lãn, lại
ức
cứ
đỗi, đội
mộng
mông, mộng
ngận
đam, đảm
hoài, hoàn

18 nét:
manh, mông, mặng, mộng
khoáng
lưu, lữu
sám
chí
muộn
trụy, đỗi
ưu
bạc
sế
yêm

20 nét:
hoài, nhượng
hoan, hoàn, hoạn, quán
huyền
sám

22 nét:

28 nét:
cống, tráng