3 nét:
san, sơn

5 nét:
ngạt
lực
hiên

7 nét:
sầm
hiện, nghiễn
khiên
sá, xóa, xá
kì, kỳ
khu
cương
đảo
lam
hoàn, ngoan
kiềm
phản
tiết
cự
vật
áo

9 nét:
trì, trĩ
quỵ
tranh
giáp, hiệp, hạp
loan
phụ
điệt
mật
lệ, lị
hàm
tuân
hoàn
đồng, đỗng, động
nghiêu
quỵ
kiêu, kiều, kiệu
ngạch
đồng, đỗng, động
khạp

11 nét:
sùng
yêm
nhai
cương
khi, kỳ
quách
hào, yêm
khoang, không
tụy, tốt, tột
luân, lôn
côn
lai
tụy, tốt, tột
dần, ngâm
thôi, tồi
quật
khụy, ủy
tỷ
lăng
luân, lôn
đông, đống
tiệm
băng
hàm
tung
tranh
quật
cố

13 nét:
thặng
khê
kiệt
nghiệt
tung
ngao

15 nét:
hâm, khâm
kiêu, kiều, kiệu
nghiêu
tằng
tây
tôn
đặng
lân
cưỡng
toàn, tâm
áo
lao
tiêu
khát
quyết

17 nét:
nghi, ngực
nhạc, ẩn
vanh
lãnh, lĩnh
nhạc

19 nét:
điên
vanh
nham

21 nét:
khuy, vị

23 nét:
hiến, nghiễn
điên

4 nét:
cái

6 nét:
tuế
khải, khỉ, khởi
屿 tự
ngột
ngập
dĩ, khỉ
ngập
xích, xuất, xúy
ngật

8 nét:
giáp
ngạn
phất, phật
đông, đống
thiều
khả
dịch
dân, mân
岿 khuy, vị
tụ
nhạc
cu, cẩu
cương
thư
đà
thiều
pha
trách
trách
đại
linh, lãnh, lĩnh
nham
hỗ

10 nét:
tuấn
hiểm
nao, nạo
tiễu
canh
giáp, hiệp, hạp
ngân
khám
hiện, nghiễn
峿 ngô, ngữ
hoa
lai
nga
lao
cốc, dục
nga
sân, thân, trân, trăn
địa
đảo
quân
phong
phong

12 nét:
tuế
ngu, ngung
tha
uy, ủy
tông
nham
崿 ngạc
mi, my
khâm, khảm
vanh
thị
tải, tể
luật
kiệt
hoãn
tông
lam
khâm
nguy, ngôi
trắc, tắc

14 nét:
đảo
嵿 đính, đỉnh
sâm
đảo
tung
điệt, đệ
đọa
tung
tập
khu
chướng
sàm, tiệm

16 nét:
dư, dữ, tự
dịch
nghiệp
nghiệp
hiểm
giải

18 nét:
huề, tây

20 nét:
lung
sàm
nguy
hi, hy
anh

22 nét:
nham
nham
loan
toàn, toản, tán
điên