ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
龐 - bàng, lung
龐涓 bàng quyên
龐統 bàng thống
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đất Tương Dương, làm quan nước Thục Hán thời Tam quốc được Tư Mã Huy gọi là Phượng Sồ, có tài trị nước, cầm quân nhưng chỉ được Lưu Bị cho làm chức Huyện lệnh ở Lỗi Dương. Thống cả ngày rong chơi vì mọi việc trong huyện dẫu chồng chất mấy tháng cũng chỉ giải một ngày là xong, sau Gia Cát Lượng biết tài mới dùng vào việc quân, cuối cùng ra trận trúng tên mà chết.
▸ Từng từ: 龐 統