齘 - giới
噤齘 cấm giới

Từ điển trích dẫn

1. Nghiến răng giận dữ. ◇ Bắc sử : "Cử đao tương hạ giả tam, cấm giới lương cửu, nãi chỉ" , , (Bành Lạc truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng nghiến chặt giận giữ.

▸ Từng từ: