鼻 - tì, tị, tỵ
巴鼻 ba tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm được phần chính yếu. Hiểu được ý nghĩa chính yếu.

▸ Từng từ:
把鼻 bả tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm được chỗ chính yếu.

▸ Từng từ:
掩鼻 yểm tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mũi, bịt mũi, tránh hơi thối — Chỉ thái độ khinh bỉ ghê tởm.

▸ Từng từ:
穿鼻 xuyên tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ mũi trâu bò để dắt đi.

▸ Từng từ: 穿
隆鼻 long tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống mũi cao.

▸ Từng từ:
鼻孔 tỵ khổng

tỵ khổng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lỗ mũi

▸ Từng từ:
鼻祖 tị tổ

tị tổ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bắt đầu một dòng họ, sáng lập một nghề, một học thuyết, một ngành hoạt động.

tỵ tổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủy tổ, vị tổ đầu tiên

▸ Từng từ:
鼻翅 tỵ sí

tỵ sí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh mũi

▸ Từng từ:
阿鼻地獄 a tì địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. Một trong tám địa ngục, đọa vào đây chúng sinh phải chịu mọi loại cực hình không gián đoạn (thuật ngữ Phật giáo). ◇ Đôn Hoàng biến văn : "Thất nhật chi gian, mẫu thân tương tử, đọa A tì địa ngục, thụ vô gián chi dư ương" , , , (Mục Liên duyên khởi ).

▸ Từng từ:
鼻青脸肿 tỵ thanh kiểm thũng

Từ điển phổ thông

mặt mũi méo mó, xấu xí

▸ Từng từ:
鼻青臉腫 tỵ thanh kiểm thũng

Từ điển phổ thông

mặt mũi méo mó, xấu xí

▸ Từng từ: