黏 - niêm
黏土 niêm thổ

niêm thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đất thó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất dính, tức đất sét.

▸ Từng từ:
黏封 niêm phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói và dán lại cho kín.

▸ Từng từ:
黏律 niêm luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dính nhau, tức là luật về thanh trong thơ Đường luật, chữ thứ 2 của các câu 2 và 3, 6 và 7 phải cùng một thanh ( cùng Bằng hoặc cùng Trắc ), chữ thứ 2 của các câu 1 và 8, 4 và 5 phải cùng một thanh ( cùng Trắc hoặc cùng Bằng ).

▸ Từng từ:
黏揭 niêm yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán lên cho mọi người coi.

▸ Từng từ:
黏液 niêm dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước dính.

▸ Từng từ: