黄 - hoàng, huỳnh
地黄 địa hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc Bắc.

▸ Từng từ:
姜黄 khương hoàng

khương hoàng

giản thể

Từ điển phổ thông

cây nghệ

▸ Từng từ:
宫黄 cung hoàng

cung hoàng

giản thể

Từ điển phổ thông

phấn trang sức màu vàng của cung nữ thời xưa

▸ Từng từ:
硫黄 lưu hoàng

lưu hoàng

giản thể

Từ điển phổ thông

lưu hùynh, lưu hoàng

lưu hùynh

giản thể

Từ điển phổ thông

lưu hùynh, lưu hoàng

▸ Từng từ:
緇黄 chuy hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung người tu hành. Thời xưa, đạo sĩ mặc áo đen, tăng sĩ mặc áo vàng.

▸ Từng từ:
蠣黄 lệ hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt của con bò.

▸ Từng từ:
黄昏 hoàng hôn

hoàng hôn

giản thể

Từ điển phổ thông

hoàng hôn

▸ Từng từ:
黄栌 hoàng lô

hoàng lô

giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoàng lô (gỗ màu vàng, dùng làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm)

▸ Từng từ:
黄疸 hoàng đản

hoàng đản

giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh vàng (mặt vàng ủng, mỏi mệt)

▸ Từng từ:
黄芪 hoàng kỳ

hoàng kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một loại cỏ có rễ dùng làm thuốc)

▸ Từng từ:
黄莺 hoàng oanh

hoàng oanh

giản thể

Từ điển phổ thông

chim hoàng anh, chim vàng anh

▸ Từng từ:
黄鹂 hoàng ly

hoàng ly

giản thể

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

▸ Từng từ: