麵 - miến
泡麵 phao miến

Từ điển trích dẫn

1. Mì ăn liền. § Ở Trung Quốc Đại Lục gọi là "phương tiện miến" 便, "khoái thực miến" .
2. Tục gọi nhu liệu điện toán (tiếng Anh: software) lấy cắp dùng liền là "phao miến" .

▸ Từng từ:
麵包 miến bao

miến bao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bánh mỳ

▸ Từng từ:
方便麵 phương tiện miến

Từ điển trích dẫn

1. Mì ăn liền. § Ở Đài Loan gọi là "phao miến" , "tốc thực miến" .

▸ Từng từ: 便