鸞 - loan
八鸞 bát loan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại xe của vua thời xưa.

▸ Từng từ:
雙鸞 song loan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiệu do hai người khiêng.

▸ Từng từ:
鸞儀 loan nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn, tấm rèm thêu hình chim loan, đồ dùng của đàn bà con gái nhà quyền quý Đoạn trường tân thanh có câu: » Sẵn sàng phượng liễn loan nghi, Hoa quan phấp phới hà y rỡ ràng «.

▸ Từng từ:
鸞房 loan phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng che màn có thêu hình chim loan, buồng riêng của vợ chồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Người vào chung gối loan phòng, Nàng ra tựa bóng đèn dong canh dài «.

▸ Từng từ:
鸞車 loan xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe vua đi. Loan xa: Một thứ xe có đeo chuông, nhạc để đi cho có nhịp, êm ái đều đều, vì là xe chở các phi tần nhà vua. » Xe loan gió cuốn lưng trời « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
鸞輿 loan dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiệu có hình chim loan, dành cho vua và hoàng hậu ngồi.

▸ Từng từ: 輿
鸞駕 loan giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe loan, xe của vua. » Bữa bữa tựa kề loan giá « ( Lục Súc tranh công ).

▸ Từng từ:
鸞鳳 loan phụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim loan và chim phụng. Chỉ vợ chồng. Td: Loan phụng hòa minh ( Chim loan chim phượng hót lên êm đềm, chỉ sự hòa hợp vợ chồng ). » Nay đà loan phụng rẽ bầy, Nệm nghiêng gối chích phận này đã cam « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ: