鷺 - lộ
白鷺 bạch lộ

bạch lộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cò trắng

▸ Từng từ:
鴛鷺 uyên lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngỗng trời và cò, hai loại chim bay có hàng lối, khi đậu xuống cũng có thứ tự. Chỉ hai hàng quan văn quan võ trong triều. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Giọt vũ lộ tưới đôi hàng uyên lộ «.

▸ Từng từ:
鷗鷺 âu lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim âu và con cò. Chỉ người ở ẩn sống nhàn, giống như con âu con cò thơ thẩn ven sông.

▸ Từng từ:
䳲鷺 chấn lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cò, kiếm ăn ở bờ sông.

▸ Từng từ:
鷺鷥 lộ tư

lộ tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cò trắng

▸ Từng từ:
鷗鷺忘機 âu lộ vong cơ

Từ điển trích dẫn

1. Bạn với chim âu mà quên việc đời, chỉ sự ở ẩn. ◇ Lục Du : "Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh, âu lộ cộng vong ki" 西, (Ô dạ đề , Thế sự tòng lai quán kiến từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ẩn mà quên việc đời.

▸ Từng từ: