鷹 - ưng
老鷹 lão ưng

lão ưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

con chim đại bàng

▸ Từng từ:
雛鷹 sồ ưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim ưng non. Chỉ con nhà võ tướng, mới ra trận lần đầu mà tỏ ra tài giỏi.

▸ Từng từ:
鷹師 ưng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nuôi dạy chim ưng để dùng vào việc đi săn.

▸ Từng từ:
鷹揚 ưng dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim cắt xoè cánh bay lên — Chỉ dáng điệu mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
鷹爪 ưng trảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Móng vuốt chim cắt — Chỉ lá trà non, còn cong như móng chim ưng.

▸ Từng từ:
鷹犬 ưng khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim cắt và chó, dùng việc đi săn — Chỉ loại người hèn hạ, làm tay sai cho kẻ ác.

▸ Từng từ:
鷹眎 ưng thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhìn soi mói thèm thuồng như cái nhìn của chim cắt.

▸ Từng từ:
鷹隼 ưng chuẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi chim ưng — Mũi người quặp xuống như mỏ chim ưng.

▸ Từng từ: