鶯 - oanh
雛鶯 sồ oanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim oanh non, đang học hót. Chỉ đứa trẻ đang tập nói.

▸ Từng từ:
鶯歌 oanh ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hót của chim oanh.

▸ Từng từ:
鶯燕 oanh yến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim oanh và chim yến, hai loài chim nhỏ, đẹp, hót hay. Chỉ cảnh vui tươi của mùa xuân. Cũng chỉ người kĩ nữ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Muôn nghìn người thấy cũng yêu, xôn xao oanh yến, dập dìu trúc mai «.

▸ Từng từ:
黃鶯 hoàng oanh

hoàng oanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hoàng anh, chim vàng anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, lông màu vàng óng hót hay ( Loriot ).

▸ Từng từ: