ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鶉 - thuần
鵪鶉 am thuần
Từ điển phổ thông
(một giống chim như gà con, nuôi để chọi nhau)
Từ điển trích dẫn
1. Một giống chim hình như con gà con, đầu nhỏ đuôi cộc, tính nhanh nhẩu, hay nhảy nhót, nuôi quen cho chọi nhau chơi được. § Chim thuần lông đuôi trụi lủi, trông như may vá, nên gọi "thuần y" 鶉衣 hay "thuần phục" 鶉服 là quần áo rách rưới. Cũng nói là "huyền thuần" 懸鶉. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Mệnh sinh giải huyền thuần, dục ư khê lưu" 命生解懸鶉, 浴於溪流 (Phiên Phiên 翩翩) Bảo chàng cởi áo rách, ra khe suối tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem chữ Am 鵪.
▸ Từng từ: 鵪 鶉