鵬 - bằng
鯤鵬 côn bằng

Từ điển trích dẫn

1. Trang Tử giả thác một loại cá và một loại chim rất to. Nghĩa bóng: Vât cực lớn. (Xem Trang Tử , Tiêu Dao Du .)

▸ Từng từ:
鵬便 bằng tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người đi xa thuận buồm xuôi gió như chim bằng bay xa.

▸ Từng từ: 便
鵬圖 bằng đồ

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí của chim bằng. Chỉ ý chí to lớn cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý định của chim bằng. Chỉ ý chí to lớn cao xa.

▸ Từng từ:
鵬程 bằng trình

Từ điển trích dẫn

1. Đường bay của chim bằng. Tỉ dụ tiền trình xa rộng. ◎ Như: "bằng trình vạn lí" . § Nay thường dùng làm lời nói tặng lúc chia tay đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường bay của chim bằng. Chỉ đường hoạt động lớn lao.

▸ Từng từ:
鵬舉 bằng cử

Từ điển trích dẫn

1. Cất lên như chim bằng. Tỉ dụ phấn khởi hăng hái. ◇ Hà Tốn : "Chu quy như hải vận, Phong tích như bằng cử" , (Sơ phát tân lâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất thẳng lên như con chim bằng. Chỉ lòng phấn khởi hăng hái.

▸ Từng từ:
鵬鯤 bằng côn

Từ điển trích dẫn

1. Chim bằng và cá côn, đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim Bằng và cá Côn, hai loài vật cực lớn. Chỉ người tài giỏi có chí lớn.

▸ Từng từ:
鵬鷃 bằng yến

Từ điển trích dẫn

1. Chim bằng to bay xa vạn dặm ngang trời xanh, chim yến nhỏ nhảy nhót trong đám cỏ bồng. Nghĩa bóng: Trí lực nhỏ không thể so sánh với trí lực lớn (Xem Trang Tử , Tiêu dao du ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim bằng cực to, chim yến cực nhỏ. Chỉ sự không đồng đều.

▸ Từng từ: