鵠 - cốc, hộc
隱鵠 ẩn hộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim dấu mình, chỉ người có tài mà sống ẩn dật.

▸ Từng từ:
鴻鵠 hồng hộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim hồng và chim hộc, hai loài chim bay cao và xa. Chỉ người có chí hướng cao xa.

▸ Từng từ:
鵠望 cốc vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó vào cái đích. Chỉ sự trông ngóng mong đợi.

▸ Từng từ:
鵠的 cốc đích

Từ điển trích dẫn

1. Trung tâm cái đích để tập bắn. ◇ Chiến quốc sách : "Kim phù cốc đích, phi cữu tội ư nhân dã, tiện cung dẫn nỗ nhi xạ chi, trúng giả tắc thiện, bất trúng tắc quý" , , 便, , (Tề sách ngũ ) Như tim cái đích để bắn kia, có tội gì với người đâu mà giương cung nỏ bắn nó, trúng thì được khen, không trúng thì xấu hổ.
2. Mục đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nhắm đạt được. Cũng như Mục đích.

▸ Từng từ:
鳩形鵠面 cưu hình hộc diện

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). § Cũng như nói "hình dung khô cảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp như chim tu hú, mặt như chim hộc, chỉ người xấu xí gầy gò.

▸ Từng từ: