鴈 - nhạn
落鴈 lạc nhạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim nhạn phải sa xuống, rớt xuống. Nói về sắc đẹp thật lộng lẫy, làm say xưa cả thú vật. thường nói: Trầm ngư lạc nhạn ( nhạn sa cá lặn ).

▸ Từng từ:
北鴈南鴻 bắc nhạn nam hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim nhạn ở phương bắc, chim Hồng ở Phương nam, chỉ sự xa cách, người xuôi kẻ ngược.

▸ Từng từ: