魔 - ma
妖魔 yêu ma

yêu ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu ma, ma quái, quỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài quỷ hiện đuợc thành hình người, để làm hại người — Chỉ hạng người độc ác, hại người khác.

▸ Từng từ:
恶魔 ác ma

ác ma

giản thể

Từ điển phổ thông

ma quỷ, quỷ sứ, yêu ma

▸ Từng từ:
惡魔 ác ma

ác ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

ma quỷ, quỷ sứ, yêu ma

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ sự vật làm hại người ta vô cùng hoặc chỉ kẻ cực kì hung ác. ◇ Văn Nhất Đa : "Bằng hữu, hương sầu tối thị cá vô tình đích ác ma" , (Nhĩ khán ).
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ ác thần dụ dỗ người ta làm ác, gây chướng ngại cho người tu trì. ◇ Viên Giác Kinh : "Vô lệnh ác ma cập chư ngoại đạo não kì thân tâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài quỷ ghê gớm — Tiếng nhà Phật chỉ chung tất cả ma quỷ ngăn chặn Phật pháp.

▸ Từng từ:
病魔 bệnh ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ loài ma quỷ hại người.

▸ Từng từ:
精魔 tinh ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh mãnh, khôn vặt. Đoạn trường tân thanh : » Người đâu mà lại có người tinh ma «.

▸ Từng từ:
邪魔 tà ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ma quỷ hại người.

▸ Từng từ:
魔力 ma lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức thu hút làm say đắm mê mẩn.

▸ Từng từ:
魔媪 ma uẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà đồng, bà bóng.

▸ Từng từ:
魔教 ma giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo làm say mê lòng người mà hại người — Đường lối xảo trá hại người.

▸ Từng từ:
魔王 ma vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ các vị thần coi các hồn người chết ở dưới âm. » Tối ba mươi khép cánh càn khôn, ních chật cửa kẻo ma vương đưa quỷ tới «. ( Câu đối ).

▸ Từng từ:
魔術 ma thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thủ đoạn giả dối xảo trá làm say mê người khác.

▸ Từng từ:
魔道 ma đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường gian tà, hại người.

▸ Từng từ:
魔醉 ma túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say đắm mê mẩn — Chỉ chung các chất độc hại gây ra nghiện ngập không dứt bỏ được.

▸ Từng từ:
魔鏡 ma kính

Từ điển trích dẫn

1. Một loại kính mờ, một mặt hoàn toàn nhìn thấu qua như thủy tinh, một mặt giống như một tấm gương soi bình thường.
2. Tấm gương có ma lực biết nhìn ra người đẹp xấu trong thế gian. § Như trong truyện nhi đồng "Công chúa Bạch Tuyết" với bà hoàng hậu có tấm gương này.

▸ Từng từ:
魔鬼 ma quỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những hồn người chết về phá hoại người sống.

▸ Từng từ: