鬬 - đấu
奮鬬 phấn đấu

phấn đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

▸ Từng từ:
戰鬬 chiến đấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau, phân hơn thua.

▸ Từng từ:
格鬬 cách đấu

Từ điển trích dẫn

1. Đánh nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau.

▸ Từng từ:
鬬價 đấu giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tranh nhau trả giá cao để mua được vật gì.

▸ Từng từ:
鬬力 đấu lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So hơn thua bằng sức mạnh thể chất.

▸ Từng từ:
鬬口 đấu khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cãi nhau. Cãi lộn.

▸ Từng từ:
鬬巧 đấu xảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi tài khéo léo — Trưng bày sản phẩm để xem sản phẩm nào được chế tạo khéo léo.

▸ Từng từ:
鬬智 đấu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So hơn thua bằng mưu mẹo.

▸ Từng từ:
鬬武 đấu võ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng võ nghệ để tranh hơn kém.

▸ Từng từ:
鬬雞 đấu kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọi gà.

▸ Từng từ:
戰鬬機 chiến đấu cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy bay dùng vào việc đánh nhau với máy bay địch.

▸ Từng từ: