髮 - bị, phát
亂髮 loạn phát

Từ điển trích dẫn

1. Tóc rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

▸ Từng từ:
假髮 giả phát

giả phát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc giả

▸ Từng từ:
括髮 quát phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột tóc lại.

▸ Từng từ:
散髮 tán phát

tán phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

phát tán, phân phát, phát ra

▸ Từng từ:
燎髮 liệu phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt tóc. Chỉ sự dễ dàng ( vì tóc dễ cháy ).

▸ Từng từ:
白髮 bạch phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc trắng. Chỉ tuổi già. Bài hát Có gặp người cũ của Dương Khuê có câu: » Cười cười nói nói thẹn thùng, mà bạch phát với hồng nhan chừng ái ngại «.

▸ Từng từ:
窮髮 cùng phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở xa, không có cây cối gì.

▸ Từng từ:
編髮 biên phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bện tóc lại. thắt bím tóc.

▸ Từng từ:
蓬髮 bồng phát

Từ điển trích dẫn

1. Tóc rối.

▸ Từng từ:
辮髮 biện phát

Từ điển trích dẫn

1. Bện tóc.
2. Thắt bím.
3. Lối búi tóc của người Man thời cổ.

▸ Từng từ:
飛髮 phi phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu tóc rối bời, bay tung.

▸ Từng từ:
髮妻 phát thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ chính thức đầu tiên ( tức Kết phát chi thê, người vợ se tơ kết tóc với mình ).

▸ Từng từ:
髮指 phát chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc dựng ngược lên, ý nói giận lắm.

▸ Từng từ: