骸 - hài
六骸 lục hài

Từ điển trích dẫn

1. Đầu mình chân tay.

▸ Từng từ:
形骸 hình hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể, thân xác. Phần nhìn thấy được của con người. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nợ áo cơm phải trả đến hình hài. «.

▸ Từng từ:
残骸 tàn hài

tàn hài

giản thể

Từ điển phổ thông

tàn tích, phế tích, mảnh vỡ

▸ Từng từ:
殘骸 tàn hài

tàn hài

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn tích, phế tích, mảnh vỡ

▸ Từng từ:
遺骸 di hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể còn lại, chỉ bộ xương người chết.

▸ Từng từ:
骸骨 hài cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ xương người chết.

▸ Từng từ: