驅 - khu
先驅 tiên khu

tiên khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

người tiên phong, người mở đường mở lối, người thực hiện đầu tiên

▸ Từng từ:
長驅 trường khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi thật xa. Đuổi chạy dài.

▸ Từng từ:
飢驅 cơ khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bôn ba xuôi ngược kiếm ăn.

▸ Từng từ:
馳驅 trì khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong ruổi. Chạy mau trên đường xa.

▸ Từng từ:
驅使 khu sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

▸ Từng từ: 使
驅役 khu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến làm việc, coi như trâu ngựa.

▸ Từng từ:
驅逐 khu trục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn đuổi, lùa đuổi. Td: Khu trục cơ ( máy bay săn giặc ).

▸ Từng từ:
驅邪 khu tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi ma quỷ. Cũng như Trừ tà.

▸ Từng từ:
驅除 khu trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ đi.

▸ Từng từ:
驅馳 khu trì

khu trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

rong ruổi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quất ngựa chạy thật mau. Rong ruổi.

▸ Từng từ:
齊驅 tề khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy ngang nhau, ý nói tài sức bằng nhau.

▸ Từng từ: