騎 - kị, kỵ
彀騎 cấu kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đám lính cưỡi ngựa cầm cung nỏ.

▸ Từng từ:
斥騎 xích kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa đi dò xét bên địch.

▸ Từng từ:
游騎 du kỵ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa đi tuần.

▸ Từng từ:
突騎 đột kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính cưỡi ngựa, có nhiệm vụ đụng độ chớp nhoáng với giặc.

▸ Từng từ:
豹騎 báo kị

Từ điển trích dẫn

1. Quân cưỡi ngựa mạnh như con báo. Chỉ kị binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân cưỡi ngựa mạnh như con báo. Một tên chỉ kị binh.

▸ Từng từ:
輕騎 khinh kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa trang bị nhẹ.

▸ Từng từ:
邏騎 la kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa đi tuần.

▸ Từng từ:
騎兵 kị binh

kị binh

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa, đánh giặc trên mình ngựa — Ngày nay chỉ lính thiết giáp, đánh giặc trên xe bọc sắt.

kỵ binh

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỵ binh, lính đánh ngựa

▸ Từng từ:
騎卒 kị tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
騎士 kị sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi cưỡi ngựa. Lính cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
騎射 kị xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn cung và cưỡi ngựa, hai việc mà con nhà võ thời xưa phải luyện tập.

▸ Từng từ:
騎牆 kị tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưỡi trên bức tường, hai chân bỏ hai bên tường, ý nói đứng giữa hai phe, không ngả về phe nào.

▸ Từng từ:
騎虎 kị hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưỡi cọp, chỉ tình thế nguy hiểm mà không lùi ra.

▸ Từng từ:
騎馬 kị mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
騶騎 sô kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cưỡi ngựa. Lính cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
驃騎 phiêu kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu đời xưa đặt cho bậc đại tướng. Td: Phiêu kị Tướng quân.

▸ Từng từ:
驕騎 kiêu kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa chiến đấu dũng mãnh.

▸ Từng từ:
驛騎 dịch kỵ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cưỡi ngựa để chuyển công văn thư từ giữa nơi này với nơi khác.

▸ Từng từ: