駙 - phò, phụ
駙馬 phụ mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan đời Hán, tức Phụ mã Đô úy, trông coi việc xe cộ của vua và triều đình — Từ các đời Ngụy, Tấn về sau, người đàn ông khi trở thành chồng của công chúa ( rể của vua ), đều được phong chức Phụ mã Đô úy này. Do đó, Phụ mã chỉ chàng rễ của vua. Ta vẫn đọc trại Phò mã.

▸ Từng từ:
郡駙馬 quận phò mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quận mã .

▸ Từng từ: