駒 - câu
白駒 bạch câu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa trẻ khỏe màu trắng — Chỉ thời gian, ngày giờ.

▸ Từng từ:
駒光 câu quang

Từ điển trích dẫn

1. Bóng ngựa câu. Tỉ dụ thời gian qua nhanh vùn vụt.

▸ Từng từ:
駒影 câu ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Bóng ngựa câu. Tỉ dụ thời gian qua rất mau.

▸ Từng từ:
駒隙 câu khích

Từ điển trích dẫn

1. Bóng ngựa câu và khe hở. Chỉ thời gian qua mau. § Xem "bạch câu quá khích" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng ngựa câu và khe cửa. Chỉ thời gian qua mau. Xem thêm Bạch câu quá khích. Vần Bạch.

▸ Từng từ:
駒齒 câu xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác.

▸ Từng từ:
白駒過隙 bạch câu quá khích

Từ điển trích dẫn

1. Tuấn mã vút qua khe hở. Tỉ dụ thời gian qua mau. § Cũng viết là "bạch câu quá khích" . ◇ Trang Tử : "Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích" , (Trí bắc du ) Người ta ở trong trời đất như ngựa giỏi chạy qua khe hở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng ngựa trắng vút qua khe cửa, ý nói ngày giờ qua mau.

▸ Từng từ: