馳 - trì
奔馳 bôn trì

bôn trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

chạy nhanh

▸ Từng từ:
背馳 bối trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược nhau, tương phản.

▸ Từng từ:
馳名 trì danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm lan xa. Nổi tiếng khắp nơi.

▸ Từng từ:
馳逐 trì trục

Từ điển trích dẫn

1. Đánh cá ngựa. ◇ Sử Kí : "Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ" (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.

▸ Từng từ:
馳驅 trì khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong ruổi. Chạy mau trên đường xa.

▸ Từng từ:
驅馳 khu trì

khu trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

rong ruổi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quất ngựa chạy thật mau. Rong ruổi.

▸ Từng từ: