饑 - cơ, ki, ky
饑年 cơ niên

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa, thu hoạch kém.

▸ Từng từ:
饑荒 cơ hoang

Từ điển trích dẫn

1. Mất mùa đói kém.

▸ Từng từ:
饑飽 cơ bão

Từ điển trích dẫn

1. Đói và no. Nghĩa bóng: Đời sống khốn khổ hoặc ấm no.

▸ Từng từ:
饑饉 cơ cận

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa. Cũng như "cơ khiểm" .

▸ Từng từ: