飾 - sức
修飾 tu sức

tu sức

phồn thể

Từ điển phổ thông

trang điểm, trang trí

▸ Từng từ:
文飾 văn sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tô điểm sửa sang cho đẹp.

▸ Từng từ:
服飾 phục sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc vào người và các đồ đeo trên người cho đẹp — Chỉ chung sự ăn mặc.

▸ Từng từ:
矯飾 kiểu sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm vẻ tốt đẹp giả dối bề ngoài.

▸ Từng từ:
粉飾 phấn sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa phấn vào mặt — Trang điểm — Làm đẹp ở bề ngoài.

▸ Từng từ:
粧飾 trang sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang tô điểm cho đẹp.

▸ Từng từ:
裝飾 trang sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn mặc và tô điểm cho đẹp.

▸ Từng từ:
飾偽 sức ngụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá, chỉ có bề ngoài.

▸ Từng từ:
飾言 sức ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói ngoài miệng, không thành thật.

▸ Từng từ:
飾說 sức thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói môi mép bề ngoài.

▸ Từng từ:
飾貌 sức mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm vẻ mặt giả dối bề ngòai, .

▸ Từng từ:
飾辭 sức từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói để che đậy lỗi lầm của mình.

▸ Từng từ:
飾非 sức phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đậy bề ngoài để giấu điều xấu xa sai lầm của mình.

▸ Từng từ: