飛 - phi
散飛 tán phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chim tan tác, mỗi con bay một nơi — Chỉ cảnh loạn li, mỗi người một ngã.

▸ Từng từ:
羣飛 quần phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay từng đàn.

▸ Từng từ:
阿飛 a phi

a phi

phồn thể

Từ điển phổ thông

cao bồi, cà lơ

▸ Từng từ:
雙飛 song phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim bay thành cặp — Chỉ thế đá cả hai chân một lượt — Bày ra thành hai hàng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quân trung gươm lớn dáo dài, vệ trong thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
飛刀 phi đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao bay. Con dao được phóng đi.

▸ Từng từ:
飛劍 phi kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm bay, tức thanh gươm được phóng đi để hại kẻ địch ở xa.

▸ Từng từ:
飛卿 phi khanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh sĩ đời Trần, chính tên là Nguyễn Ứng Long, Phi Khanh chỉ là hiệu, quê ở làng Chí Ngại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, nhưng tới cư ngụ tại làng Nhị Khê, phủ Thường tín, tỉnh Hà đông, đậu Thái Học, sinh năm 1374, niên hiệu Long Khanh thứ nhất đời Trần Duệ Tông. Vì ông là con rể của Trần Nguyên Đán, một người trong Hoàng tộc, nên được kể như thuôc Hoàng tộc, nên không được bổ làm quan. Tới đời Hồ, ông mới giữ chức Trung thư Thị Lang, kiêm Quốc Tử Giám tu nghiệp. Sau nhà Hồ thua trận, ông bị quân Minh bắt về Trung Hoa và chết ở nước người. Thơ chữ Hán để lại có Nhị khê tập.

▸ Từng từ:
飛團 phi đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán máy bay đông đảo — Một đơn vị không quân.

▸ Từng từ:
飛報 phi báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy như báo để nói cho biết việc gấp rút.

▸ Từng từ:
飛工 phi công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái máy bay.

▸ Từng từ:
飛揚 phi dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay lên cao.

▸ Từng từ:
飛書 phi thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ rơi, không biết từ đâu gửi đến.

▸ Từng từ:
飛橋 phi kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu treo.

▸ Từng từ:
飛機 phi cơ

phi cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

máy bay

Từ điển trích dẫn

1. Máy bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy bay.

▸ Từng từ:
飛沙 phi sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát bay. Td: Phi sa tẩu thạch ( Cát bay đá chạy, chỉ trận gió lớn, hoặc việc rối loạn, sáo trộn ).

▸ Từng từ:
飛泉 phi tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước từ cao đổ xuống.

▸ Từng từ:
飛矢 phi thỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bay. Mũi tên được bắn đi.

▸ Từng từ:
飛石 phi thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá bay. Đá được ném đi — Cái máy ném đá để hại quân địch, một vũ khí thời cổ.

▸ Từng từ:
飛禍 phi họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ từ đâu bay tới. Tai bay vạ gió.

▸ Từng từ:
飛符 phi phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt bùa thành than, cho bay đi ( công việc của ông thầy cúng ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần miền nghe có một thầy, phi phù trĩ quỷ cao tay thông huyền « ( Phi phù trĩ quỷ là đốt bùa mà gọi được ma ).

▸ Từng từ:
飛耳 phi nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai rất thính.

▸ Từng từ:
飛船 phi thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chở người để bay lên không. Như chiếc thuyền bay.

▸ Từng từ:
飛艇 phi đĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền bay, tức thủy phi cơ, thứ máy bay có thể đáp trên mặt nước.

▸ Từng từ:
飛螢 phi hùynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đom đóm bay. Cung oán ngâm khúc có câu: » Vắng tanh nào thấy vân mòng, hơi thê lương lạnh ngắt song phi hùynh «.

▸ Từng từ:
飛行 phi hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bằng cách bay trên không.

▸ Từng từ:
飛走 phi tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay và chạy. Chỉ sự chạy trốn. Td: Cao phi viễn tẩu ( cao bay xa chạy ).

▸ Từng từ:
飛身 phi thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất mình bay lên.

▸ Từng từ:
飛隊 phi đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán máy bay, gồm ít chiếc — Một đơn vị Không quân.

▸ Từng từ:
飛風 phi phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi rất mau, như bay trong gió.

▸ Từng từ:
飛髮 phi phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu tóc rối bời, bay tung.

▸ Từng từ:
飛魚 phi ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài cá vọt được lên khỏi mặt nước như bay.

▸ Từng từ:
飛鳥 phi điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim đang bay.

▸ Từng từ:
飛鼠 phi thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột bay, tức con dơi.

▸ Từng từ:
倦飛鳥 quyện phi điểu

Từ điển trích dẫn

1. Con chim bay mỏi. Nghĩa bóng: Làm quan phương xa nhớ nhà. ◇ Đào Uyên Minh : "Điểu quyện phi nhi tri hoàn" (Quy khứ lai từ ) Chim bay mỏi biết tìm về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim bay mỏi. Chỉ người làm quan phương xa nhớ nhà.

▸ Từng từ:
水飛機 thủy phi cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại máy bay đậu và di chuyển trên mặt nước được.

▸ Từng từ:
飛沙集 phi sa tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của Hàn Thuyên, danh sĩ đời Trần, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm.

▸ Từng từ:
飛行團 phi hành đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người lo về việc bay của một chiếc phi cơ.

▸ Từng từ:
飛行家 phi hành gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lái máy bay — Người lo một nhiệm vụ gì trong một chuyến bay.

▸ Từng từ:
不翼而飛 bất dực nhi phi

Từ điển trích dẫn

1. Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do. cũng chỉ sự mất trộm, mất cắp.

▸ Từng từ:
勞燕分飛 lao yến phân phi

Từ điển trích dẫn

1. Chim bách thanh và chim én phân tán bay đi. Tỉ dụ biệt li. § Nguồn gốc: ◇ Nhạc phủ thi tập : "Đông phi bá lao tây phi yến, Hoàng Cô Chức Nữ thì tương kiến" 西, (Tạp khúc ca từ bát , Đông phi bá lao ca ). § "Hoàng Cô" tức là "Khiên Ngưu" , chồng của "Chức Nữ" . Xem thêm hai từ này.

▸ Từng từ:
直昇飛機 trực thăng phi cơ

Từ điển phổ thông

máy bay trực thăng

▸ Từng từ:
高飛遠走 cao phi viễn tẩu

Từ điển phổ thông

cao chạy xa bay

Từ điển trích dẫn

1. Xa chạy cao bay, tránh xa đi chỗ khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa chạy cao bay.

▸ Từng từ:
龍飛鳳舞 long phi phượng vũ

Từ điển phổ thông

rồng bay phượng múa, đẹp rực rỡ

▸ Từng từ: