額 - ngạch
分額 phân ngạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái số chia ra cho từng người.

▸ Từng từ:
前額 tiền ngạch

tiền ngạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

trán

▸ Từng từ:
匾額 biển ngạch

Từ điển trích dẫn

1. Bảng đề chữ to treo trước nhà, sảnh lớn hoặc ở thư phòng. § Cũng viết là "biển ngạch" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thượng diện tiểu tiểu ngũ gian bão hạ, nhất sắc điêu lũ tân tiên hoa dạng cách phiến, thượng diện huyền trứ nhất cá biển ngạch, tứ cá đại tự, đề đạo thị: Di Hồng Khoái Lục" , , , , : (Đệ nhị thập lục hồi) Xung quanh có năm gian nhà nhỏ, cánh cửa chạm các thứ hoa mới đẹp, trên treo một cái biển có bốn chữ lớn: Di Hồng Khoái Lục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng treo trước nhà — Tấm hoành treo trên cửa.

▸ Từng từ:
巨額 cự ngạch

cự ngạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền lớn

▸ Từng từ:
扁額 biển ngạch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "biển ngạch" .

▸ Từng từ:
產額 sản ngạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lượng vật phẩm làm ra được.

▸ Từng từ:
碑額 bi ngạch

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bia cùng với tiêu đề. ◇ Ngô Khâu Diễn : "Phàm tả bi biển, tự họa nghi phì, thể nghi phương viên, bi ngạch đồng thử" , , , (Học cổ biên , Tam thập ngũ cử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên đầu bia ( coi như cái trán của tấm bia ).

▸ Từng từ:
焦頭爛額 tiêu đầu lạn ngạch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "tiêu đầu lạn ngạch" . Cháy đầu bỏng trán. Vốn chỉ khi chữa cháy, bị phỏng lửa. Tỉ dụ bị khốn khổ nhọc nhằn, mệt mỏi hết sức.

▸ Từng từ: