韶 - thiều
箾韶 sóc thiều

sóc thiều

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên điệu nhạc đời vua Thuấn.

tiêu thiều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một loại nhạc thời Ngu Thuấn (Trung Quốc)

▸ Từng từ:
韶光 thiều quang

thiều quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng đẹp. Chỉ ngày mùa xuân. Đoạn trường tân thanh : » Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi «.

▸ Từng từ:
韶刀 thiều đao

Từ điển trích dẫn

1. Nói lải nhải. § Cũng như "la toa" , "lao thao" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả Vân thính tha thiều đao đích bất kham, tiện khởi thân cáo từ" , 便 (Đệ nhị thập tứ hồi) Giả Vân thấy ông cậu nói lải nhải không chịu nổi, liền đứng dậy xin về.

▸ Từng từ:
韶樂 thiều nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai nhạc đời Nghiêu Thuấn — Tiếng đàn sáo du dương. Truyện Nhị độ mai : » Mùi hương xạ ngát tiếng thiều nhạc rung «.

▸ Từng từ: