靠 - kháo, khốc
依靠 y kháo

y kháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tùy vào, tùy theo

▸ Từng từ:
倚靠 ỷ kháo

ỷ kháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông cậy vào, dựa vào

▸ Từng từ:
可靠 khả kháo

khả kháo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chắc chắn, vững vàng

▸ Từng từ:
靠天 kháo thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ trời.

▸ Từng từ:
靠近 kháo cận

Từ điển trích dẫn

1. Sát lại gần. ◎ Như: "luân thuyền mạn mạn địa kháo cận mã đầu liễu" .
2. Kề cạnh, gần sát. ◎ Như: "kháo cận san biên đích địa phương hữu tọa miếu vũ" .
3. Chỉ cảm tình thân thiết. ◇ Dương Sóc : "Bất thị khách khí, bất thị tôn kính, khước tượng đa niên đích lão bằng hữu trùng phùng, hựu thân nhiệt, hựu kháo cận, nhất điểm đô bất câu thúc" , , , , , (Tam thiên lí giang san , Đệ lục đoạn).

▸ Từng từ: