靖 - tĩnh, tịnh
嘉靖 gia tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niên hiệu của vua Thế Tông nhà Minh, vào 1523. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh «.

▸ Từng từ:
安靖 an tĩnh

an tĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên tĩnh, trật tự

▸ Từng từ:
靖人 tĩnh nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bé nhỏ thấp lùn.

▸ Từng từ: