hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
霞 ▸ từ ghép
霞 - hà
煙霞
yên hà
煙霞
yên hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói và ráng chiều. Sương và mây đẹp. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Chỉ cảnh ở ẩn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Thú Yên hà trời đất để riêng ta, Nào ai ai biết chàng là «.
▸ Từng từ:
煙
霞
雲霞
vân hà
雲霞
vân hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây có màu sắc đỏ đẹp.
▸ Từng từ:
雲
霞
霞衣
hà y
霞衣
hà y
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo màu đỏ như màu ráng trời.
▸ Từng từ:
霞
衣