霜 - sương
冰霜 băng sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch, tinh khiết — Chỉ vẻ ngiêm khắc lạnh lùng.

▸ Từng từ:
拒霜 cự sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây Phù dung.

▸ Từng từ:
星霜 tinh sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao và sương, chỉ một năm. Vì theo người xưa, sao trên trời một năm đi được một vòng, còn sương thì một năm trở về một lần. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Đến nay thắm thoát mấy tinh sương «.

▸ Từng từ:
砒霜 tỳ sương

tỳ sương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: tỳ )

▸ Từng từ:
雪霜 tuyết sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương và Tuyết. Chỉ nỗi đau khổ lạnh lùng. Đoạn trường tân thanh : » Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve « — Chỉ màu trắng. Tóc bạc trắng.Thơ Tản Đà: » Tóc mây một mái đã đầy tuyết sương «.

▸ Từng từ:
霜信 sương tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin sương. Sương xuống báo tin mùa thu tới — Một tên chỉ loài chim nhạn. Chim nhạn bay, báo tin mùa thu tới và sương xuống.

▸ Từng từ:
霜刃 sương nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi gươm đao sáng loáng.

▸ Từng từ:
霜威 sương uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ oai nghiêm lạnh lùng.

▸ Từng từ:
霜房 sương phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sương khuê .

▸ Từng từ:
霜月 sương nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng bảy âm lịch, tháng đầu thu có nhiều sương.

▸ Từng từ:
霜烈 sương liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm khắc lạnh lùng.

▸ Từng từ:
霜臺 sương đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ các bậc Ngự sử đại phu thời xưa.

▸ Từng từ:
霜閨 sương khuê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn phòng lạnh lùng của người đàn bà lẻ loi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Ai ngờ tiếng quyên kêu ra rả, điệu thương xuân khóc ả sương khuê « — Cũng chỉ căn phòng của người đàn bà góa chồng.

▸ Từng từ:
霜降 sương giáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống — Tên thời tiết, vào khoảng các ngày 23, 24 tháng 10 dương lịch.

▸ Từng từ:
霜露 sương lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương mù và sương đọng thành giọt.

▸ Từng từ:
霜風 sương phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương và gió. Chỉ nỗi gian nan vất vả. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đã trắc trở đổi ngàn xà hổ, lại lạnh lùng như chỗ sương phong «.

▸ Từng từ:
霜鬢 sương mấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc bạc trắng như sương. Chỉ tuổi già.

▸ Từng từ:
風霜 phong sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió và sương — Chỉ những cực khổ gian nan ở đời — Cũng chỉ sự chịu đựng gian khổ ở đời, giống như cây tùng cây bách chịu đựng gió sương. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong sương được vẻ thiên nhiên, mặn khen nét bút càng nhìn càng tươi «.

▸ Từng từ:
百草霜 bách thảo sương

Từ điển trích dẫn

1. Khói bụi do củi, cỏ, nhiên liệu đốt cháy phát sinh. § Cũng gọi là "môi đài" , "oa để môi" , "táo đột mặc" .

▸ Từng từ:
霜露之病 sương lộ chi bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cảm hàn.

▸ Từng từ: