雁 - nhạn
雁信 nhạn tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin nhạn, chỉ thư từ tin tức.

▸ Từng từ:
雁堂 nhạn đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ Phật. Cũng như Phật đường.

▸ Từng từ:
雁戸 nhạn hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người dân không có nơi làm ăn nhất định, nay đây mai đó như chim nhạn.

▸ Từng từ:
雁行 nhạn hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng lối của chim nhạn khi bay — Chỉ đông anh em.

▸ Từng từ:
雁足 nhạn túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân nhạn. Chỉ người đưa tin, đưa thư.

▸ Từng từ:
雁陣 nhạn trận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chim nhạn ( bay có hàng lối như quân lính tiến ra trận ). » Tiếng chim hót, trận nhạn bay khuya « ( B. C. K. N. ).

▸ Từng từ: