hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
雁 ▸ từ ghép
雁 - nhạn
雁信
nhạn tín
雁信
nhạn tín
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tin nhạn, chỉ thư từ tin tức.
▸ Từng từ:
雁
信
雁堂
nhạn đường
雁堂
nhạn đường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ Phật. Cũng như Phật đường.
▸ Từng từ:
雁
堂
雁戸
nhạn hộ
雁戸
nhạn hộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ người dân không có nơi làm ăn nhất định, nay đây mai đó như chim nhạn.
▸ Từng từ:
雁
戸
雁行
nhạn hàng
雁行
nhạn hàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng lối của chim nhạn khi bay — Chỉ đông anh em.
▸ Từng từ:
雁
行
雁足
nhạn túc
雁足
nhạn túc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân nhạn. Chỉ người đưa tin, đưa thư.
▸ Từng từ:
雁
足
雁陣
nhạn trận
雁陣
nhạn trận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầy chim nhạn ( bay có hàng lối như quân lính tiến ra trận ). » Tiếng chim hót, trận nhạn bay khuya « ( B. C. K. N. ).
▸ Từng từ:
雁
陣