隸 - lệ
奴隸 nô lệ

nô lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nô lệ, đầy tớ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dày tớ, mà thân xác và cả mạng sống đều thuộc quyền người chủ.

▸ Từng từ:
氓隸 manh lệ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nhân dân, dân hèn mọn (ngày xưa). ◇ Hà Cảnh Minh : "Chánh chi dữ tà, công chi dữ tư, manh lệ chi nhân năng biện kì sở hiếu ố" , , (Hà tử , Thượng tác ).

▸ Từng từ:
門隸 môn lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ cửa tại dinh quan.

▸ Từng từ:
陪隸 bồi lệ

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ, nô lệ. § Cũng gọi là "bồi đài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ.

▸ Từng từ:
隸伇 lệ dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu hạ, dùng để sai việc hầu hạ trong phủ quan. Truyện Trê Cóc có câu: » Trát thảo cho dấu chữ y, Truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.

▸ Từng từ:
隸兵 lệ binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính lo việc hầu hạ trong phủ quan. Ta cũng gọi là Lính Lệ. Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ binh vâng trát thôi đòi, Bộ hành mới kéo về nơi thanh trì «.

▸ Từng từ:
隸屬 lệ thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào người khác, chịu sự sai khiến của người khác.

▸ Từng từ:
隸書 lệ thư

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thể chữ Hán, tức chữ triện giản hóa, sáng tạo từ đời Tần, thông hành đời Hán, Ngụy. § Còn gọi là: "cổ lệ" , "Tần lệ" . § "Tần Trình Mạc" đặt ra. Từ nhà Hán về sau, các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ "lệ".
2. Tên khác của "khải thư" chữ chân. § Cũng gọi là "kim lệ" .

▸ Từng từ: