hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
隣 ▸ từ ghép
隣 - lân
擇隣
trạch lân
擇隣
trạch lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn láng giềng mà ở.
▸ Từng từ:
擇
隣
睦隣
mục lân
睦隣
mục lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống êm đềm hòa hợp với hàng xóm. » Hán văn lấy đức mục lân « ( Đại Nam Quốc Sử ) .
▸ Từng từ:
睦
隣
賤隣
tiện lân
賤隣
tiện lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ hàng xóm thấp hèn. Tiếng tự xưng khiêm tốn khi nói chuyện với hàng xóm của mình. Truyện Hoa Tiên : » Tiện lân phỏng thấu bên lầu chút chăng? «.
▸ Từng từ:
賤
隣