隣 - lân
擇隣 trạch lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn láng giềng mà ở.

▸ Từng từ:
睦隣 mục lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống êm đềm hòa hợp với hàng xóm. » Hán văn lấy đức mục lân « ( Đại Nam Quốc Sử ) .

▸ Từng từ:
賤隣 tiện lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ hàng xóm thấp hèn. Tiếng tự xưng khiêm tốn khi nói chuyện với hàng xóm của mình. Truyện Hoa Tiên : » Tiện lân phỏng thấu bên lầu chút chăng? «.

▸ Từng từ: