隘 - ách, ải
关隘 quan ải

quan ải

giản thể

Từ điển phổ thông

nơi quan ải, nơi hiểm yếu

▸ Từng từ:
屯隘 đồn ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân ở chỗ đất hiểm yếu — Trại quân ở nơi hiểm yếu.

▸ Từng từ:
要隘 yếu ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất quan trọng, hiểm trở, cần giữ. Như Yếu ách .

▸ Từng từ:
關隘 quan ải

quan ải

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi quan ải, nơi hiểm yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hiểm yếu ở biên giới, có đường dẫn vào nội địa. Bản dịch Chinh phụ ngâm có câu: » Bóng kì xí rợp ngoài quan ải «.

▸ Từng từ:
隘害 ải hại

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ đất hiểm yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm trở và quan trọng, nói về địa thế — Chỗ đất hiểm trở, trọng yếu, cần chặn giữ.

▸ Từng từ:
隘巷 ải hạng

Từ điển trích dẫn

1. Ngõ hẻm chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngõ hẹp — Chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
隘關 ải quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa đặt ở chỗ đất hiểm trở tại biên giới, làm cửa ngõ ra vào biên giới một nước.

▸ Từng từ:
隘險 ải hiểm

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ải hại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về địa thế khó khăn, trở ngại. Cũng như Ải hại .

▸ Từng từ: