隍 - hoàng
城隍 thành hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần được dân cư trong vùng thờ phượng. Vị thần của một làng.

▸ Từng từ:
阢隍 ngột hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xáo trộn, bất an.

▸ Từng từ: