隅 - ngung
向隅 hướng ngung

Từ điển trích dẫn

1. Thất vọng, đơn độc. Xem "hướng ngung nhi khấp" .

▸ Từng từ:
隅目 ngung mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn ( con ngươi ở góc mắt ).

▸ Từng từ:
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng, cô đơn. ◇ Lưu Hướng : "Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả, hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp, tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ" 滿, , (Thuyết uyển , Quý đức ) Nay đầy nhà uống rượu, có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc, thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là "hướng ngung độc khấp" .

▸ Từng từ: