陪 - bồi
陪乘 bồi thặng

Từ điển trích dẫn

1. Cùng ngồi xe với bậc tôn trưởng hiển quý.

▸ Từng từ:
陪坐 bồi tọa

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi bên cạnh tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhật gian chí Giả Mẫu xứ Vương phu nhân xứ tỉnh hậu lưỡng thứ, bất miễn hựu thừa sắc bồi tọa, nhàn thoại bán thì" , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Trong ngày hai lần đến thăm Giả Mẫu và Vương phu nhân, không khỏi lại phải ngồi tiếp, chuyện trò hồi lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bồi tịch .

▸ Từng từ:
陪審 bồi thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Người pháp quan tham gia phụ với chủ thẩm xét xử án kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phụ vào việc xét xử vụ án.

▸ Từng từ:
陪席 bồi tịch

Từ điển trích dẫn

1. Cùng tham dự yến tiệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi cạnh người chủ tọa.

▸ Từng từ:
陪臣 bồi thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi giúp vua. Bậc đại thần.

▸ Từng từ:
陪賓 bồi tân

Từ điển trích dẫn

1. Vai phụ, nhân vật thứ yếu (trong tuồng kịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tiếp khách. Thay mặt chủ nhà mà tiếp khách.

▸ Từng từ:
陪都 bồi đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thủ đô thứ nhì, chỉ thành phố lớn bậc nhì trong nước.

▸ Từng từ:
陪際 bồi tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tế phụ, giúp đỡ người chủ tế.

▸ Từng từ:
陪隸 bồi lệ

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ, nô lệ. § Cũng gọi là "bồi đài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ.

▸ Từng từ: