hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
陟 ▸ từ ghép
陟 - trắc
陟屺
trắc dĩ
陟屺
trắc dĩ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ mẹ. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề ( trèo lên ngọn núi không cây cối mà trông ngóng mẹ ). Đoạn trường tân thanh : » Suy lòng trắc dĩ đau lòng chung thiên «.
▸ Từng từ:
陟
屺
陟岵
trắc hỗ
陟岵
trắc hỗ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ cha. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề ( trèo lên ngọn núi đầy cây cối kia mà trông ngóng cha ).
▸ Từng từ:
陟
岵