ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
陛 - bệ
堂陛 đường bệ
Từ điển trích dẫn
1. Sảnh đường và bậc thềm. Cũng chỉ cung nội. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngoại vô tứ viên, đường bệ đồi lạc, ngưu dương nhập thất, cư dân hành thương, bất lai tế hưởng" 外無四垣, 堂陛穨落, 牛羊入室, 居民行商, 不來祭享 (Tế Tương quân phu nhân văn 祭湘君夫人文).
2. Chỉ triều đình.
2. Chỉ triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà lớn và bậc thềm. Chỉ vua và tôi — Ta lại hiểu là dáng điệu trang trọng oai nghiêm.
▸ Từng từ: 堂 陛
陛下 bệ hạ
Từ điển phổ thông
vua, thiên tử
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tôn xưng vua. § Thời cổ quan hoặc dân không được trực tiếp tâu với vua, mà phải nhờ vị cận thần ở dưới thềm tâu lại lên nhà vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tôn xưng vua. Thời cổ quan hoặc dân không được trực tiếp tâu với vua, mà phải nhờ vị cận thần ở dưới thềm vua tâu lại. Từ đó gọi vua là Bệ hạ.
▸ Từng từ: 陛 下