降 - giáng, hàng
下降 hạ giáng

hạ giáng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáng xuống, giảm xuống

▸ Từng từ:
升降 thăng giáng

Từ điển trích dẫn

1. Lên và xuống.
2. Thịnh suy. ◇ Thư Kinh : "Đạo hữu thăng giáng" (Tất mệnh ) Đạo có thịnh có suy.
3. Tăng giảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên và xuống. Chỉ sự thay đổi.

▸ Từng từ:
投降 đầu hàng

đầu hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu hàng, chịu thua, từ bỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được chịu thua.

▸ Từng từ:
歸降 quy hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu thua và xin theo về.

▸ Từng từ:
求降 cầu hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được tuân theo, không dám đánh lại nữa.

▸ Từng từ:
詐降 trá hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả thua, xin theo về để dễ làm phản.

▸ Từng từ:
說降 thuyết hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời lẽ giảng giải để cho quân địch xin chịu thua mà theo mình. Đoạn trường tân thanh : » Ngọc vàng gấm vóc sai quan thuyết hàng «.

▸ Từng từ:
賤降 tiện giáng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sinh nhật của mình (lời nói khiêm). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước" , (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.

▸ Từng từ:
降㫖 giáng chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua hạ lệnh xuống cho thần dân.

▸ Từng từ:
降世 giáng thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuống đời. Như Giáng sinh .

▸ Từng từ:
降旗 hàng kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ đưa lên để tỏ ý xin chịu thua.

▸ Từng từ:
降服 hàng phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu thua mà xin theo.

▸ Từng từ:
降生 giáng sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về thần tiên đầu thai xuống làm người.

▸ Từng từ:
降禍 giáng họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời đem tai vạ xuống cho người.

▸ Từng từ:
降福 giáng phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời đem điều may mắn xuống cho người.

▸ Từng từ:
降秩 giáng trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Giáng cấp .

▸ Từng từ:
降級 giáng cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục bậc, xuống chức.

▸ Từng từ:
降臣 hàng thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi vì chịu thua và xin theo để được làm quan. Đoàn trường tân thanh có câu: » Hàng thần lơ láo, phận mình ra đâu «.

▸ Từng từ:
降臨 giáng lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ xuống và bước vào, chỉ thần tiên trên trời xuống cõi đời. Cũng người quyền quý tới nhà.

▸ Từng từ:
霜降 sương giáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống — Tên thời tiết, vào khoảng các ngày 23, 24 tháng 10 dương lịch.

▸ Từng từ: