陋 - lậu
側陋 trắc lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp kém hèn mọn.

▸ Từng từ:
僻陋 tích lậu

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ xa xôi, phong tục thô lậu.
2. Hẹp hòi, thiếu học vấn. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Ngô dã bỉ chi nhân dã, tích lậu nhi vô tâm, ngũ âm bất tri, an năng điều cầm" , , , 調 (Quyển nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa thấp kém.

▸ Từng từ:
固陋 cố lậu

Từ điển trích dẫn

1. Kiến thức thiển lậu. ◇ Tư Mã Tương Như : "Bỉ nhân cố lậu, bất tri vong húy" , (Tử Hư phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹp hòi kém cỏi.

▸ Từng từ:
孤陋 cô lậu

Từ điển trích dẫn

1. Học thức hẹp hòi quê mùa. ◇ Lễ Kí : "Độc học nhi vô hữu, tắc cô lậu nhi quả văn" , (Học kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa hẹp hòi, chỉ kiến thức nhỏ bé, thường dùng làm tiếng tự khiêm nhường. Cũng nói là Cô lậu quả văn ( quê, hẹp, nghe ít ).

▸ Từng từ:
樸陋 phác lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà quê kệch.

▸ Từng từ:
淺陋 thiển lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn quê mùa. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Tôi nay, Hổ mình thiển lậu «.

▸ Từng từ:
疏陋 sơ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa kém cỏi.

▸ Từng từ:
簡陋 giản lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài quê mùa.

▸ Từng từ:
腐陋 hủ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục nát chật hẹp, chỉ cái đầu óc không còn hợp thời nữa.

▸ Từng từ:
鄙陋 bỉ lậu

Từ điển trích dẫn

1. Thô tục quê mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thô tục quê mùa.

▸ Từng từ:
野陋 dã lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê mùa, thô lỗ.

▸ Từng từ:
陋俗 lậu tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen xấu xa.

▸ Từng từ:
陋厔 lậu thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở chật hẹp.

▸ Từng từ:
陋巷 lậu hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ. Ngõ hẹp.

▸ Từng từ:
陋見 lậu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết kém cỏi.

▸ Từng từ:
隱陋 ẩn lậu

Từ điển trích dẫn

1. Kín đáo nhỏ hẹp, chỉ nơi ẩn dật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo nhỏ hẹp, chỉ nơi ẩn dật.

▸ Từng từ:
孤陋寡聞 cô lậu quả văn

Từ điển trích dẫn

1. Học thức, kiến văn thiển bạc.

▸ Từng từ: