hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
闢 ▸ từ ghép
闢 - phách, tịch
墾闢
khẩn tịch
墾闢
khẩn tịch
Từ điển trích dẫn
1. Mở mang đất đai để trồng trọt. § Cũng viết là
墾
辟
. ◇ Khổng Tùng Tử
孔
叢
子
: "Thổ địa khẩn tịch, dưỡng lão tôn hiền"
土
地
墾
闢
,
養
老
尊
賢
(Tuần thú
巡
狩
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở mang khai phá đất đai để cày cấy.
▸ Từng từ:
墾
闢
闢墾
tịch khẩn
闢墾
tịch khẩn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở mang đất hoang.
▸ Từng từ:
闢
墾
闢荒
tịch hoang
闢荒
tịch hoang
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở mang vùng đất còn bỏ trống.
▸ Từng từ:
闢
荒
闢邪
phách tà
闢邪
phách tà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bác bỏ, chỉ trích điều sai quấy.
▸ Từng từ:
闢
邪