闢 - phách, tịch
墾闢 khẩn tịch

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang đất đai để trồng trọt. § Cũng viết là . ◇ Khổng Tùng Tử : "Thổ địa khẩn tịch, dưỡng lão tôn hiền" , (Tuần thú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang khai phá đất đai để cày cấy.

▸ Từng từ:
闢墾 tịch khẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang đất hoang.

▸ Từng từ:
闢荒 tịch hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang vùng đất còn bỏ trống.

▸ Từng từ:
闢邪 phách tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bác bỏ, chỉ trích điều sai quấy.

▸ Từng từ: